• KẾT QUẢ TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ NĂM 2025 ĐỢT 1 (13/08/2025)

    Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. HCM trân trọng thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển, kỳ tuyển sinh trình độ Thạc sĩ năm 2025 đợt 1:

    Nhận giấy báo nhập học từ ngày 14/8/2025. Thời gian nhận từ 7g30 – 17g00 từ thứ 2 đến thứ 6 tại Bộ phận Sau đại học - A1-401, tầng 4, tòa nhà trung tâm.

    STT Họ lót Tên Nơi sinh Giới tính Ngành xét tuyển CTĐT
    1 Nguyễn Thị Ngọc Minh Đồng Nai Nữ Công nghệ thực phẩm CTĐT định hướng ứng dụng
    2 Trần Phạm Thanh Thảo An Giang Nữ Công nghệ thực phẩm CTĐT định hướng ứng dụng
    3 Phan Thị Anh Thư Đồng Nai Nữ Công nghệ thực phẩm CTĐT định hướng nghiên cứu
    4 Trần Thanh Trang Hà Tĩnh Nữ Công nghệ thực phẩm CTĐT định hướng ứng dụng
    5 Trần Phạm Thanh Tuyền An Giang Nữ Công nghệ thực phẩm CTĐT định hướng ứng dụng
    6 Nguyễn Thế Vinh Hưng Yên Nam Công nghệ thực phẩm CTĐT định hướng nghiên cứu
    7 Huỳnh Hoàng Ân Cà Mau Nam Giáo dục học CTĐT định hướng nghiên cứu
    8 Nguyễn Vũ Hoài Ân Long An Nam Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    9 Trần Thị Vân Anh Hà Tĩnh Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    10 Lê Phương Hồng Ánh TPHCM Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    11 Nguyễn Cao Yến Bình Đồng Tháp Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    12 Phạm Thụy Linh Đa Quảng Ngãi Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    13 Nguyễn Thị Lại Giang Bình Định Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    14 Nguyễn Thị Hoàng Giao Vĩnh Long Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    15 Bùi Thị Ánh Hiền Khánh Hòa Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    16 Hồ Thị Thu Hiền Bình Định Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    17 Nguyễn Thị Diệu Hiền Quảng Ngãi Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    18 Dương Thị Hồng Quảng Nam Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    19 Phạm Thị Mỹ Khanh Đà Lạt Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    20 Hồ Thị Thiên Kiều Tiền Giang Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    21 Nguyễn Thị Lam Hà Tĩnh Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    22 Trần Thị Lan Nam Định Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    23 Trần Thị Mỹ Loan TPHCM Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    24 Nguyễn Thị Loan Quảng Bình Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    25 Đoàn Thị Quỳnh Luyến Đắk Lắk Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    26 Hoàng My My Đồng Nai Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng nghiên cứu
    27 Dương Quỳnh Nga Long An Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    28 Nguyễn Thị Kim Nga Tây Ninh Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    29 Nguyễn Thị Kim Ngân TPHCM Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    30 Nguyễn Thị Hồng Ngọc Đồng Nai Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    31 Trần Xuân Quỳnh Như TPHCM Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    32 Hoàng Thị Nhung Quảng Bình Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    33 Trương Nguyễn Kiều Nhung Thừa Thiên Huế Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    34 Ngô Thị Kiều Oanh Thái Nguyên Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    35 Dương Thị Thảo Phương Thanh Hóa Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    36 Phạm Thị Ngọc Phượng Đồng Nai Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    37 Nguyễn Thị Phượng Quảng Bình Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    38 Phạm Thuý Quân TPHCM Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    39 Phan Dương Mỹ Quyên Lâm Đồng Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    40 Cao Thị Sơn Nghệ An Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    41 Đỗ Thái Sơn Hà Nội Nam Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    42 Phạm Bá Hồng Sơn Bình Định Nam Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    43 Nguyễn Nho Anh Tài TPHCM Nam Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    44 Nguyễn Thị Phương Thảo Hà Nam Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    45 Tống Thị Mai Thảo Bình Định Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    46 Nguyễn Thị Kiều Tiên TPHCM Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    47 Nguyễn Kim Trân Đồng Tháp Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng nghiên cứu
    48 Lê Dương Thùy Trang Trà Vinh Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng nghiên cứu
    49 Nguyễn Thị Thu Trang Nam Định Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    50 Đặng Phan Anh Trang Cà Mau Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    51 Trần Thiện Trí TPHCM Nam Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    52 Nguyễn Thị Minh Trinh Gia Lai Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    53 Nguyễn Thị Bạch Tuyết Hà Nam Nữ Giáo dục học CTĐT định hướng ứng dụng
    54 Lê Trương Tiến Bảo Bình Thuận Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    55 Nguyễn Thanh Bình Hà Nam Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    56 Huỳnh Đình Hiệp Kon Tum Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    57 Nguyễn Trương Hoàng Hiếu Quảng Ngãi Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng nghiên cứu
    58 Ngô Quang Huy Hà Bắc Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    59 Châu Hoàng Kha Cần Thơ Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    60 Đỗ Quốc Khánh TPHCM Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    61 Nguyễn Đăng Khoa An Giang Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    62 Lê Tấn Kiên Phú Yên Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    63 Phạm Trung Kiên Lâm Đồng Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    64 Lê Nguyễn Tuấn Kiệt Bình Dương Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    65 Nguyễn Thành Luân Đồng Tháp Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    66 Nguyễn Phúc Minh Đồng Tháp Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    67 Trần Thị Bảo My Bình Thuận Nữ Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    68 Dương Trọng Nguyên Bà Rịa - Vũng Tàu Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    69 Nguyễn Tuấn Nguyễn Bạc Liêu Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    70 Lê Phú Nhân Bến Tre Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    71 Lê Minh Nhật Đồng Nai Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    72 Lê Long Phi Trà Vinh Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    73 Nguyễn Thành Quí Quảng Ngãi Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    74 Nguyễn Anh Quốc Bình Thuận Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng nghiên cứu
    75 Trần Minh Sang Bến Tre Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    76 Nguyễn Đức Tín Đồng Nai Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    77 Mai Quốc Tuấn Đồng Nai Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    78 Nguyễn Minh Tuấn TPHCM Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    79 Trần Tùng Hà Nội Nam Khoa học máy tính CTĐT định hướng ứng dụng
    80 Ngô Nguyễn Khánh An Long An Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    81 Nguyễn Thanh Bình TPHCM Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    82 Huỳnh Trung Bửu An Giang Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng nghiên cứu
    83 Tô Quang Hữu Bình Phước Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    84 Nguyễn Tấn Khang Bình Thuận Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    85 Võ Gia Lễ Đồng Nai Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    86 Huỳnh Thanh Liêm An Giang Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    87 Trần Bình Nguyên Bình Định Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    88 Nguyễn Thanh Phong TPHCM Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    89 Đặng Minh Tâm Bến Tre Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    90 Trần Minh Tân Cần Thơ Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    91 Nguyễn Hồng Thắng Hải Dương Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    92 Bùi Đình Nam Thành TPHCM Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    93 Phạm Thành Toàn An Giang Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    94 Trần Doãn Tùng TPHCM Nam Kỹ thuật cơ điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    95 Nguyễn Tuấn Anh Đồng Nai Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    96 Lê Tuyển Anh Thanh Hóa Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    97 Phạm Ngọc Chương Quảng Ngãi Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    98 Trần Hải Dương Sóc Trăng Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    99 Vũ Tiến Hoạt Đồng Nai Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    100 Phạm Đình Hưu Quảng Ngãi Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    101 Nguyễn Sơn Khánh Trà Vinh Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    102 Lê Trương Liên Bình Phước Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    103 Trần Minh Nhật Nam TPHCM Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    104 Trần Kiến Nghị Kiên Giang Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    105 Vương Hoàng Nguyên TÂY NINH Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng nghiên cứu
    106 Trịnh Vũ Bảo Nguyên TPHCM Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    107 Nguyễn Thị Phấn Phú Yên Nữ Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    108 Lê Bá Quyền Long An Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    109 Lê Thanh Sơn Long An Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng nghiên cứu
    110 Hồ Minh Trí TPHCM Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng nghiên cứu
    111 Nguyễn Quốc Việt Bình Định Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    112 Đỗ Hiển Vinh Đồng Nai Nam Kỹ thuật cơ khí CTĐT định hướng ứng dụng
    113 Võ Nhân Bảo Phú Yên Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    114 Đỗ Trần Anh Duy Bạc Liêu Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    115 Đặng Vĩ Hào Bạc Liêu Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng nghiên cứu
    116 Nguyễn Quốc Hòa TPHCM Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    117 Nguyễn Phi Hoàng Bà Rịa - Vũng Tàu Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    118 Nguyễn Hữu Khiêm TPHCM Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    119 Lê Nhất Khoa Bạc Liêu Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    120 Nguyễn Hoàng Long Đồng Nai Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    121 Lê Hồng Long TPHCM Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    122 Phan Huỳnh Quốc Mỹ Hà Tĩnh Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    123 Lê Xuân Ngân Tây Ninh Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    124 Võ Ngọc Khôi Nguyên Vĩnh Long Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    125 Trương Nguyễn Thanh Phát TPHCM Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    126 Nguyễn Thanh Phong TPHCM Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    127 Trần Thanh Phong Khánh Hòa Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    128 Hồ Phạm Nam Phong Đắk Lắk Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    129 Phùng Văn Sang An Giang Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    130 Nguyễn Tấn Tài Bình Định Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng nghiên cứu
    131 Nguyễn Thị Thanh Thuý Bình Phước Nữ Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    132 Trần Trung Tiến Trà Vinh Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    133 Kha Quốc Tỉnh Bạc Liêu Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    134 Phạm Minh Trường Hậu Giang Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    135 Nguyễn Thành Vinh Phú Yên Nam Kỹ thuật cơ khí động lực CTĐT định hướng ứng dụng
    136 Phạm Thái Điền Bạc Liêu Nam Kỹ thuật điện CTĐT định hướng nghiên cứu
    137 Trần Võ Hoàng Hiệp TPHCM Nam Kỹ thuật điện CTĐT định hướng nghiên cứu
    138 Nguyễn Hoàng Xuân Hiếu Bà Rịa - Vũng Tàu Nữ Kỹ thuật điện CTĐT định hướng nghiên cứu
    139 Phạm Nguyễn Minh Hùng Bến Tre Nam Kỹ thuật điện CTĐT định hướng ứng dụng
    140 Huỳnh Đăng Khoa TPHCM Nam Kỹ thuật điện CTĐT định hướng nghiên cứu
    141 Đặng Nguyễn Thành Lộc Bà Rịa - Vũng Tàu Nam Kỹ thuật điện CTĐT định hướng ứng dụng
    142 Dương Hoàng Long Long An Nam Kỹ thuật điện CTĐT định hướng ứng dụng
    143 Tô Nguyễn Ngọc Như Gia Lai Nữ Kỹ thuật điện CTĐT định hướng ứng dụng
    144 Võ Nhất Sinh Quảng Bình Nam Kỹ thuật điện CTĐT định hướng ứng dụng
    145 Lê Lâm Thanh Tân Long An Nam Kỹ thuật điện CTĐT định hướng ứng dụng
    146 Nguyễn Quốc Thịnh Bình Dương Nam Kỹ thuật điện CTĐT định hướng ứng dụng
    147 Nguyễn Đức Toàn Đồng Nai Nam Kỹ thuật điện CTĐT định hướng ứng dụng
    148 Vũ Minh Trí Đồng Nai Nam Kỹ thuật điện CTĐT định hướng ứng dụng
    149 Kiều Huỳnh Xuân TPHCM Nam Kỹ thuật điện CTĐT định hướng ứng dụng
    150 Trịnh Lê Chí Cường Đồng Nai Nam Kỹ thuật điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    151 Trương Văn Đại Hà Nội Nam Kỹ thuật điện tử CTĐT định hướng nghiên cứu
    152 Lê Phan Nguyên Đạt Bình Thuận Nam Kỹ thuật điện tử CTĐT định hướng nghiên cứu
    153 Nguyễn Trường Huy TPHCM Nam Kỹ thuật điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    154 Lê Hồ Hoàng Khánh TPHCM Nam Kỹ thuật điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    155 Nguyễn Văn Phúc Bình Định Nam Kỹ thuật điện tử CTĐT định hướng ứng dụng
    156 Bùi Đắc Thắng An Giang Nam Kỹ thuật điện tử CTĐT định hướng nghiên cứu
    157 Huỳnh Văn Thiện Bình Định Nam Kỹ thuật điện tử CTĐT định hướng nghiên cứu
    158 Đặng Trường Thịnh Quảng Nam Nam Kỹ thuật điện tử CTĐT định hướng nghiên cứu
    159 Phạm Hà Gia Bảo Bà Rịa - Vũng Tàu Nam Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CTĐT định hướng nghiên cứu
    160 Nguyễn Hoàng Duy TPHCM Nam Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CTĐT định hướng ứng dụng
    161 Bùi Thị Ngọc Hân Quảng Ngãi Nữ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CTĐT định hướng nghiên cứu
    162 Lê Anh Hào Trà Vinh Nam Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CTĐT định hướng nghiên cứu
    163 Phạm Đức Huy Long An Nam Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CTĐT định hướng ứng dụng
    164 Trần Minh Luân Long An Nam Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CTĐT định hướng ứng dụng
    165 Phạm Thị Mỹ Ngân Lâm Đồng Nữ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CTĐT định hướng ứng dụng
    166 Nguyễn Chí Tình An Giang Nam Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CTĐT định hướng ứng dụng
    167 Phan Thanh Truyền Quảng Ngãi Nam Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CTĐT định hướng nghiên cứu
    168 Lê Trác Việt Hà Nội Nam Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa CTĐT định hướng ứng dụng
    169 Trần Văn Đức Gia Lai Nam Kỹ thuật hóa học CTĐT định hướng nghiên cứu
    170 Nguyễn Văn Hiệp Quảng Bình Nam Kỹ thuật hóa học CTĐT định hướng ứng dụng
    171 Dương Gia Huy Khánh Hòa Nam Kỹ thuật hóa học CTĐT định hướng nghiên cứu
    172 Lê Thị Tường Nguyên Ninh Thuận Nữ Kỹ thuật hóa học CTĐT định hướng nghiên cứu
    173 Đỗ Hoàng Phi Đồng Nai Nam Kỹ thuật hóa học CTĐT định hướng ứng dụng
    174 Nguyễn Cẩm Bình Thuận Nữ Kỹ thuật hóa học CTĐT định hướng ứng dụng
    175 Tạ Minh Anh TPHCM Nữ Kỹ thuật nhiệt CTĐT định hướng ứng dụng
    176 Hồ Nguyễn Công Hậu TPHCM Nam Kỹ thuật nhiệt CTĐT định hướng ứng dụng
    177 Phạm Văn Hiếu Long AN Nam Kỹ thuật nhiệt CTĐT định hướng ứng dụng
    178 Phạm Nguyễn Trương Huy Cà Mau Nam Kỹ thuật nhiệt CTĐT định hướng nghiên cứu
    179 Lê Hoàng Nam TPHCM Nam Kỹ thuật nhiệt CTĐT định hướng ứng dụng
    180 Võ Kim Trọng Trà Vinh Nam Kỹ thuật nhiệt CTĐT định hướng ứng dụng
    181 Đỗ Văn Trường Lâm Đồng Nam Kỹ thuật nhiệt CTĐT định hướng ứng dụng
    182 Phạm Hồng Việt Bình Định Nam Kỹ thuật nhiệt CTĐT định hướng ứng dụng
    183 Lê Hoàng Nghĩa Bà Rịa - Vũng Tàu Nam Kỹ thuật viễn thông CTĐT định hướng nghiên cứu
    184 Tô Mậu Dần Quảng Nam Nam Kỹ thuật xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    185 Hoàng Ngô Anh Đức TPHCM Nam Kỹ thuật xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    186 Nguyễn Châu Hồng Duy Quảng nam Nam Kỹ thuật xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    187 Nguyễn Xuân Duy TPHCM Nam Kỹ thuật xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    188 Đặng Trung Hậu Bà Rịa - Vũng Tàu Nam Kỹ thuật xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    189 Trần Quý Quân Quảng Trị Nam Kỹ thuật xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    190 Lương Nguyễn Hiệp Thành TPHCM Nam Kỹ thuật xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    191 Phan Thị Hoài Thương Quảng Nam Nữ Kỹ thuật xây dựng CTĐT định hướng nghiên cứu
    192 Nguyễn Quang Thoại Đăng Khánh Hòa Nam Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn CTĐT định hướng ứng dụng
    193 Trần Thị Bích Thủy Bình Dương Nữ Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn CTĐT định hướng ứng dụng
    194 Nguyễn Thủy Tiên Đồng Nai Nữ Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn CTĐT định hướng ứng dụng
    195 Nguyễn Lê Trang Thái Bình Nữ Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn CTĐT định hướng ứng dụng
    196 Nguyễn Hoàng Thúy Ái Sóc Trăng Nữ Quản lý kinh tế CTĐT định hướng ứng dụng
    197 Đặng Nguyễn Minh Luân Tây Ninh Nam Quản lý kinh tế CTĐT định hướng ứng dụng
    198 Vũ Hoài Nam Hải Dương Nam Quản lý kinh tế CTĐT định hướng ứng dụng
    199 Nguyễn Thị Kim Ngân Tây Ninh Nữ Quản lý kinh tế CTĐT định hướng ứng dụng
    200 Lê Kim Ngân Đồng Nai Nữ Quản lý kinh tế CTĐT định hướng ứng dụng
    201 Nguyễn Thị Kim Ngọc Đắk Lắk Nữ Quản lý kinh tế CTĐT định hướng nghiên cứu
    202 Phạm Văn Phi Nghệ An Nam Quản lý kinh tế CTĐT định hướng nghiên cứu
    203 Lê Hồ Trúc Phương Đồng Nai Nữ Quản lý kinh tế CTĐT định hướng ứng dụng
    204 Huỳnh Thế Quốc Quảng Ngãi Nam Quản lý kinh tế CTĐT định hướng ứng dụng
    205 Đào Nguyên An Ninh Thuận Nam Quản lý xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    206 Phạm Anh Hà Nội Nữ Quản lý xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    207 Đoàn Trương Thanh Bình An giang Nam Quản lý xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    208 Lê Công Bình Nghệ An Nam Quản lý xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    209 Nguyễn Tiến Đạt An Giang Nam Quản lý xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    210 Nguyễn Đỗ Phương Huy TPHCM Nam Quản lý xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    211 Trần Nguyễn Tấn Lộc TPHCM Nam Quản lý xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    212 Bùi Quang Luận Nam Định Nam Quản lý xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    213 Nguyễn Hoàng Tiến Phát TPHCM Nam Quản lý xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng
    214 Lê Thanh Quang TPHCM Nam Quản lý xây dựng CTĐT định hướng nghiên cứu
    215 Lê Hoàng Sâm Lâm Đồng Nam Quản lý xây dựng CTĐT định hướng ứng dụng

    Danh sách có 215 người


Copyright © 2014, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật - TPHCM
Địa chỉ: 1 Võ Văn Ngân, Tp. Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: (+84.8) 37225766 hoặc 37221223 (số nội bộ 8125).  
E-mail: saudaihoc@hcmute.edu.vn

Truy cập tháng: 36,510

Tổng truy cập:152,424