Phòng Đào tạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM trân trọng thông báo:
I. Thời gian thi đánh giá năng lực Tiếng Anh đầu vào tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2022:
Thời gian & địa điểm thi:
1. Ngày thi : 18/12/2022.
2. Địa điểm:Tầng 1 Khu A2, 4, 5 Tòa nhà trung tâm -Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM
3. Thời gian thí sinh có mặt tại phòng thi:Sáng 07g00, Chiều 12g30
4. Thí sinh sinh hoạt qui chế, nhận Giấy báo thi tại phòng thi
Thời gian bắt đầu tính giờ làm bài thi: (Thí sinh đến sau thời gian này sẽ không được vào phòng thi)
- 08g00 ngày 18/12/2022 : thi kỹ năng Nghe hiểu (45’), Đọc (75’) và Viết (60’)
- 13g00 ngày 18/12/2022 : thi kỹ năng Nói trực tiếp (20’/thí sinh)
5. Trách nhiệm của thí sinh, xem tại đây.
6. Xử lý thí sinh vi phạm quy chế, xem tại đây.
Lưu ý:
- Thí sinh kiểm tra kỹ thông tin cá nhân, nếu có sai sót vui lòng phản hồi trước ngày thứ năm 15/12 theo số điện thoại (028) 37225766 hoặc email: tuyensinh.sdh@hcmute.edu.vn
- Thí sinh đem theo giấy tờ tùy thân có dán ảnh (CMND hoặc CCCD); không mang điện thoại (dù đã tắt nguồn) vào phòng thi.
- Sử dụng viết màu xanh, KHÔNG sử dụng viết màu đỏ, bút chì hoặc 2 màu mực trong phiếu trả lời.
- Đến đúng giờ theo lịch ở trên, thí sinh sẽ không được vào phòng thi nếu đến sau 8g00.
II. Danh sách phòng thi và số báo danh, xem tại đây.
Lưu ý: Phòng thi kỹ năng nói (buổi chiều) có thay đổi, thí sinh xem kỹ để tránh đi nhầm phòng chờ.
III. Sơ đồ phòng thi: thí sinh lưu ý ca thi buổi sáng (kỹ năng nghe, đọc, viết) thí sinh có mặt tại phòng thi theo danh sách phòng thi ở trên (mục II); ca thi buổi chiều (kỹ năng nói) thí sinh có mặt tại phòng chờ theo bảng bên dưới
Tên phòng thực tế |
Ký hiệu phòng thi (số) |
Ghi chú |
A3-103 (Tầng 1 khu A3) |
Phòng HỘI ĐỒNG |
|
A2-201 (Tầng 2 khu A2) |
Phòng chờ 1 (thi nói - buổi chiều) |
Gồm phòng thi số 01, 02 |
A4-202 (Tầng 2 khu A4) |
Phòng chờ 2 (thi nói - buổi chiều) |
Gồm phòng thi số 03, 04 |
A4-203 (Tầng 2 khu A4) |
Phòng chờ 3 (thi nói - buổi chiều) |
Gồm phòng thi số 05, 06 |
A2-102a (Tầng 1 khu A2) |
01 |
|
A2-102b (Tầng 1 khu A2) |
02 |
|
A4-101 (Tầng 1 khu A4) |
03 |
|
A4-102 (Tầng 1 khu A4) |
04 |
|
A5-102a (Tầng 1 khu A5) |
05 |
|
A5-102b (Tầng 1 khu A5) |
06 |
|