Phòng Đào tạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM trân trọng thông báo:
I. Thời gian thi đánh giá năng lực  Tiếng Anh đầu vào tuyển sinh trình độ thạc sĩ năm 2023:
Thời gian & địa điểm thi:
1. Ngày thi : 18/06/2023.
2. Địa điểm:Tầng 1 Khu A4, A5 Tòa nhà trung tâm -Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Tp.HCM
3. Thời gian thí sinh có mặt tại phòng thi:Sáng 07g00,  Chiều 12g30
4. Thí sinh sinh hoạt qui chế, nhận Giấy  báo thi tại phòng thi
Thời gian bắt đầu tính giờ làm bài thi: (Thí sinh đến sau thời gian này sẽ không được vào phòng thi)
- 08g00 ngày 18/06/2023 : thi kỹ năng Nghe hiểu (40’), Đọc (60’) và Viết (60’)
- 13g00 ngày 18/06/2023 : thi kỹ năng Nói trực tiếp (12’/thí sinh)
5. Trách nhiệm của thí sinh, xem tại đây..
6. Xử lý thí sinh vi phạm quy chế, xem tại đây..
Lưu ý:
- Thí sinh kiểm tra kỹ thông tin cá nhân, nếu có sai sót vui lòng phản hồi trước 15:00 ngày thứ sáu 16/06 theo số điện thoại (028) 37225766 hoặc email: saudaihoc@hcmute.edu.vn
- Thí sinh đem theo giấy tờ tùy thân có dán ảnh (CMND hoặc CCCD); không mang điện thoại (dù đã tắt nguồn) vào phòng thi.
- Sử dụng viết màu xanh, KHÔNG sử dụng viết màu đỏ, bút chì hoặc 2 màu mực trong phiếu trả lời.
- Đến đúng giờ theo lịch ở trên, thí sinh sẽ không được vào phòng thi nếu đến sau 8g00.
II.  Danh sách phòng thi và số báo danh, xem tại đây..
Lưu ý: Phòng thi kỹ năng nói (buổi chiều) có thay đổi, thí sinh xem kỹ để tránh đi nhầm phòng. Phòng chờ kỹ năng nói (buổi chiều) A4-202.
III.  Sơ đồ phòng thi: thí sinh lưu ý ca thi buổi sáng (kỹ năng nghe, đọc, viết) thí sinh có mặt tại phòng thi theo danh sách phòng thi ở trên (mục II); ca thi buổi chiều (kỹ năng nói) thí sinh có mặt tại phòng chờ theo bảng bên dưới
    
        
            | Tên phòng thực tế | Ký hiệu phòng thi (số) | Ghi chú | 
        
            | A5-103 (Tầng 1 khu A5) | Phòng HỘI ĐỒNG |   | 
        
            | A4-202 (Tầng 2 khu A4) | Phòng chờ (thi nói - buổi chiều) | Gồm phòng thi số 01, 02, 03, 04 | 
        
            | A4-101 (Tầng 1 khu A4) | 01 |   | 
        
            | A4-102 (Tầng 1 khu A4) | 02 |  | 
        
            | A5-102A (Tầng 1 khu A5) | 03 |   | 
        
            | A5-102B (Tầng 1 khu A5) | 04 |  |